Welcome to our book review site go-pdf.online!

You may have to Search all our reviewed books and magazines, click the sign up button below to create a free account.

Sign up

Canadiana
  • Language: en
  • Pages: 866

Canadiana

  • Type: Book
  • -
  • Published: 1982
  • -
  • Publisher: Unknown

None

Saga vopna í forsögu og fornaldar
  • Language: is
  • Pages: 140

Saga vopna í forsögu og fornaldar

Brons kom í stað steins í vopnum. Sögulega þróaðist sverðið á bronsöldinni og þróaðist frá rýtingnum; elstu eintökin eru um 1600 f.Kr. Seinna járnöldarsverðið hélst nokkuð stutt og án krossvarnar. The spatha, eins og það þróaðist í síð-rómverska hernum, varð forveri evrópska sverðs á miðöldum, í fyrstu samþykkt sem, og aðeins á hámiðöldum, þróaðist í klassískt vopnandi sverð með þvervörð. Snemma járnöld sverð var verulega frábrugðin seinni stál sverði. Þeir voru vinnuherðir, frekar en að slökkva, sem gerði þá um það bil sömu eða aðeins aðeins betri hvað varðar styrk og hörku við fyrri brons sverð. Þetta þýddi að þeir gætu samt beygt sig úr lögun meðan á notkun stendur. Auðveldari framleiðsla, þóog meira framboð hráefnis leyfði miklu stærri framleiðslu.

史前和古代世界的武器史
  • Language: zh-CN
  • Pages: 85

史前和古代世界的武器史

青銅代替了武器中的石頭。從歷史上看,劍是在青銅時代從匕首演變而來的。最早的標本可以追溯到公元前1600年。後來的《鐵器時代》劍仍然相當短,沒有交叉護衛。在羅馬晚期軍隊中發展起來的Spatha成為了中世紀歐洲劍的前身,最初被採用,並且只有在中世紀,它才發展成為帶有交叉後衛的古典武裝劍。早期的鐵器時代的劍與後來的鋼製劍明顯不同。它們是經過加工硬化的,而不是淬火硬化的,這使得它們在強度和硬度方面與早期的青銅劍大致相同或僅略好一些。這意味著它們在使用過程中仍可能彎曲變形。但是,生產更容易原材料的可用性更高,可以實現更大規模的生產。

Dissertation Abstracts International
  • Language: en
  • Pages: 314

Dissertation Abstracts International

  • Type: Book
  • -
  • Published: 2001
  • -
  • Publisher: Unknown

None

История оружия в доисторические времена и в древнем мире
  • Language: ru
  • Pages: 161

История оружия в доисторические времена и в древнем мире

Бронза заменила камень в оружии. исторически меч развился в бронзовом веке, эволюционировав от кинжала; самые ранние экземпляры датируются примерно 1600 годом до нашей эры. меч позднего железного века оставался довольно коротким и без перекрестья. спата, в том виде, в каком она была разработана в позднеримской армии, стала предшественницей европейского меча средневековья, сначала...

Weapons and Warfare [2 volumes]
  • Language: en
  • Pages: 826

Weapons and Warfare [2 volumes]

This work covers major weapons throughout human history, beginning with clubs and maces; through crossbows, swords, and gunpowder; up to the hypersonic railgun, lasers, and robotic weapons under development today. Weapons and Warfare is designed to provide students with a comprehensive and highly informative overview of weapons and their impact on the course of human history. In addition to providing basic factual information, this encyclopedia will delve into the greater historical context and significance of each weapon. The chronological organization by time period will enable readers to fully understand the evolution of weapons throughout history. The work begins with a foreword by a top...

Historia broni w prehistorii i starożytnym świecie
  • Language: pl
  • Pages: 150

Historia broni w prehistorii i starożytnym świecie

Brąz zastąpił kamień w broni. Historycznie rzecz biorąc, miecz powstał w epoce brązu, ewoluując od sztyletu; najwcześniejsze okazy pochodzą z około 1600 roku pne. Późniejszy miecz z epoki żelaza pozostał dość krótki i bez jelca. Spatha, tak jak rozwinęła się w późnorzymskiej armii, stała się poprzednikiem europejskiego miecza średniowiecza, początkowo przyjętego jako, i dopiero w późnym średniowieczu, rozwinął się w klasyczny miecz uzbrojony z jelcem. Miecze z wczesnej epoki żelaza znacznie różniły się od późniejszych mieczy stalowych. Były raczej utwardzane przez zgniot, a nie hartowane, co sprawiało, że były mniej więcej takie same lub tylko nieznacznie lepsze pod względem wytrzymałości i twardości do wcześniejszych mieczy z brązu. Oznaczało to, że podczas użytkowania nadal mogły zostać wygięte. Jednak łatwiejsza produkcjaa większa dostępność surowca pozwoliła na znacznie większą skalę produkcji.

창립 이래 무기와 군사 기술의 역사
  • Language: ko
  • Pages: 361

창립 이래 무기와 군사 기술의 역사

침팬지들 사이에서 물체를 무기로 사용하는 것이 관찰되어 초기 인류가 일찍이 5 백만년 전에 무기를 사용했다는 추측을 불러 일으켰습니다. 그러나 나무로 된 곤봉, 창, 형태가없는 돌은 모호한 기록을 남겼을 것이기 때문에 물리적 증거로는 확인할 수 없습니다. 가장 초기에 발견 된 모호하지 않은 무기는 Schöningen 창으로, 300,000 년 이상 거슬러 올라가는 8 개의 나무 투척 창입니다. 초기의 고대 무기는 후기 신석기 시대 도구의 진화 적 개선 이었지만 재료와 제작 기술의 상당한 개선으로 군사 기술의 일련의 혁명이 일어났습...

வரலாற்றுக்கு முந்தைய மற்றும் பண்டைய உலகில் ஆயுதங்களின் வரலாறு
  • Language: ta
  • Pages: 158

வரலாற்றுக்கு முந்தைய மற்றும் பண்டைய உலகில் ஆயுதங்களின் வரலாறு

வெண்கலம் கல்லில் ஆயுதங்களை மாற்றியது. வரலாற்று ரீதியாக, வெண்கல யுகத்தில் வளர்ந்த வாள், குண்டிலிருந்து உருவாகிறது; ஆரம்பகால மாதிரிகள் கிமு 1600 வரை உள்ளன. பிற்கால இரும்பு வயது வாள் மிகவும் குறுகியதாகவும், குறுக்குவழி இல்லாமல் இருந்தது. ஸ்பாட்டா, பிற்பகுதியில் ர...

Lịch sử vũ khí trong thời tiền sử và thế giới cổ đại
  • Language: vi
  • Pages: 150

Lịch sử vũ khí trong thời tiền sử và thế giới cổ đại

Đồng thay thế đá trong vũ khí. Trong lịch sử, kiếm phát triển vào thời kỳ đồ đồng, phát triển từ dao găm; những mẫu vật sớm nhất có niên đại khoảng 1600 năm trước Công nguyên. Thanh kiếm sau này của Thời đại đồ sắt vẫn khá ngắn và không có kính chắn ngang. Spatha, khi nó được phát triển trong quân đội Hậu La Mã, đã trở thành tiền thân của thanh kiếm châu Âu thời Trung cổ, lúc đầu được sử dụng như là, và chỉ trong thời Trung cổ cao, được phát triển thành thanh kiếm vũ trang cổ điển có nỏ. Những thanh kiếm đầu thời kỳ đồ sắ...